Âm vị học Tiếng Hausa

Phụ âm

Tiếng Hausa có từ 23 đến 25 âm vị phụ âm, tùy người nói.

Consonant phonemes
MôiChân răngChân răng
sau
Mặt lưỡiThanh hầu
trướcthườnglàm tròn
Mũimn
Tắc/
Tắc xát
khépɓɗ
hữu thanh thanhbd(d)ʒɟɡɡʷ
vô thanhtckʔ
tống ra(t)(tʃʼ)kʷʼ
Xáthữu thanhz
vô thanhɸsʃh
Tiếp cậnlj; j̰w
Rrɽ

Sự phân biệt bộ ba âm vòm /c ɟ cʼ/, âm ngạc mềm /k ɡ kʼ/, và âm ngạc mềm môi hóa /kʷ ɡʷ kʷʼ/ chỉ xảy ra trước nguyên âm /a/, ví dụ /cʼaːɽa/ ('cỏ'), /kʼaːɽaː/ ('tăng'), /kʷʼaːɽaː/ ('hạt mỡ'). Chỉ âm vòm và âm ngạc mềm môi hóa đứng trước nguyên âm trước, ví dụ /ciːʃiː/ ('ghen tị') và /kʷiːɓiː/ ('mặt (trước hoặc sau)'). Trước nguyên âm làm tròn, âm ngạc mềm môi hóa xuất hiện /kʷoːɽaː/ ('bệnh nấm da').[3]

Nguyên âm

Bảng nguyên âm tiếng Hausa, lấy từ Schuh & Yalwa (1999:91)Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFSchuhYalwa1999 (trợ giúp). Nguyên âm ngắn /i, u, a/ có nhiều tha âm.

Tiếng Hausa có 5 nguyên âm, có thể dài hay ngắn, tức tổng cộng 10 âm vị nguyên âm đơn. Thêm vào đó, có bốn nguyên âm đôi.

Nguyên âm đơnNgắn: /i, u, e, o, a/.
Dài: /iː, uː, eː, oː, aː/.Nguyên âm đôi/ai, au, iu, ui/.

Thanh điệu

Tiếng Hausa là một ngôn ngữ thanh điệu. Mỗi nguyên âm đó thể có thanh thấp, thanh cao hay thanh giáng. Trong dạng viết chuẩn, thanh không được ghi ra. Trong tài liệu ngôn ngữ học và sư phạm, thanh điệu thể thể hiện bằng dấu.

à è ì ò ù – thanh thấp: dấu huyền (`)â ê î ô û – thanh giáng: dấu mũ (ˆ)

Có lúc dấu sắc (´) được dùng cho thanh cao, nhưng thường thanh cao không được ghi ra.